|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
029682 |
Giải nhất |
43751 |
Giải nhì |
17969 |
Giải ba |
76515 19701 |
Giải tư |
53252 35778 22237 33386 24160 73909 21240 |
Giải năm |
8485 |
Giải sáu |
5504 8108 7412 |
Giải bảy |
602 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 1,2,4,8 9 | 0,5 | 1 | 2,5 | 0,1,5,8 | 2 | | | 3 | 7 | 0 | 4 | 0 | 1,8 | 5 | 1,2 | 8 | 6 | 0,9 | 3 | 7 | 8 | 0,7,8 | 8 | 2,5,6,8 | 0,6 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K3
|
Giải ĐB |
167462 |
Giải nhất |
70748 |
Giải nhì |
23480 |
Giải ba |
42786 83129 |
Giải tư |
72224 39379 99459 34242 19356 90086 88018 |
Giải năm |
9537 |
Giải sáu |
7650 7502 7757 |
Giải bảy |
360 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6,8 | 0 | 2 | | 1 | 8 | 0,4,6 | 2 | 42,9 | | 3 | 7 | 22 | 4 | 2,8 | | 5 | 0,6,7,9 | 5,82 | 6 | 0,2 | 3,5 | 7 | 9 | 1,4 | 8 | 0,62 | 2,5,7 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
918227 |
Giải nhất |
50760 |
Giải nhì |
84773 |
Giải ba |
11931 60846 |
Giải tư |
88095 64260 13324 00610 26633 44668 12969 |
Giải năm |
8689 |
Giải sáu |
5821 2793 9588 |
Giải bảy |
342 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,62 | 0 | | 2,3 | 1 | 0 | 4 | 2 | 1,4,7 | 32,7,9 | 3 | 1,32 | 2 | 4 | 2,6 | 9 | 5 | | 4 | 6 | 02,8,9 | 2 | 7 | 3 | 6,8 | 8 | 8,9 | 6,8 | 9 | 3,5 |
|
XSDN - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
206256 |
Giải nhất |
79603 |
Giải nhì |
65438 |
Giải ba |
74341 40209 |
Giải tư |
70297 48561 70387 18852 21532 64786 63674 |
Giải năm |
1288 |
Giải sáu |
2201 8923 8017 |
Giải bảy |
562 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3,7,9 | 0,4,6 | 1 | 7 | 3,5,6 | 2 | 3 | 0,2 | 3 | 2,8 | 7 | 4 | 1 | | 5 | 2,6 | 5,8 | 6 | 1,2 | 0,1,8,9 | 7 | 4 | 3,8 | 8 | 6,7,8 | 0 | 9 | 7 |
|
XSCT - Loại vé: K2T10
|
Giải ĐB |
918927 |
Giải nhất |
41566 |
Giải nhì |
92314 |
Giải ba |
38851 57174 |
Giải tư |
43113 25204 58679 68800 41364 64738 46858 |
Giải năm |
8805 |
Giải sáu |
4038 9561 1461 |
Giải bảy |
526 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4,5 | 5,62 | 1 | 3,4 | 6 | 2 | 6,7 | 1 | 3 | 82 | 0,1,6,7 | 4 | | 0 | 5 | 1,8 | 2,6 | 6 | 12,2,4,6 | 2 | 7 | 4,9 | 32,5 | 8 | | 7 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K2T10
|
Giải ĐB |
058054 |
Giải nhất |
08768 |
Giải nhì |
24779 |
Giải ba |
81120 18260 |
Giải tư |
77454 32732 80029 34243 93936 56145 44310 |
Giải năm |
9142 |
Giải sáu |
7748 0963 9327 |
Giải bảy |
142 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,6 | 0 | | | 1 | 0 | 3,42 | 2 | 0,7,9 | 4,6 | 3 | 2,6 | 52 | 4 | 22,3,5,6 8 | 4 | 5 | 42 | 3,4 | 6 | 0,3,8 | 2 | 7 | 9 | 4,6 | 8 | | 2,7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
xsmn@xosominhngoc.com
|
|
|