|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K24-T06
|
Giải ĐB |
908466 |
Giải nhất |
68034 |
Giải nhì |
65897 |
Giải ba |
21401 64680 |
Giải tư |
47677 08492 76432 77535 04915 40090 48600 |
Giải năm |
0471 |
Giải sáu |
1631 9277 9031 |
Giải bảy |
688 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8,9 | 0 | 0,1 | 0,32,7 | 1 | 5 | 3,6,9 | 2 | | | 3 | 12,2,4,5 | 3 | 4 | | 1,3 | 5 | | 6 | 6 | 2,6 | 72,9 | 7 | 1,72 | 8 | 8 | 0,8 | | 9 | 0,2,7 |
|
XSVT - Loại vé: 6C
|
Giải ĐB |
179293 |
Giải nhất |
37523 |
Giải nhì |
08854 |
Giải ba |
68303 78849 |
Giải tư |
09160 94895 10723 09522 54385 43872 40272 |
Giải năm |
8519 |
Giải sáu |
9728 9813 3857 |
Giải bảy |
866 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 32 | | 1 | 3,9 | 2,72 | 2 | 2,32,8 | 02,1,22,9 | 3 | | 5 | 4 | 9 | 8,9 | 5 | 4,7 | 6 | 6 | 0,6 | 5 | 7 | 22 | 2 | 8 | 5 | 1,4 | 9 | 3,5 |
|
XSBL - Loại vé: T6-K3
|
Giải ĐB |
297786 |
Giải nhất |
73794 |
Giải nhì |
39538 |
Giải ba |
12352 38709 |
Giải tư |
51721 73653 88692 36882 69953 75220 48192 |
Giải năm |
8980 |
Giải sáu |
7047 2401 4377 |
Giải bảy |
295 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 1,9 | 0,2 | 1 | | 5,8,92 | 2 | 0,1 | 52 | 3 | 4,8 | 3,9 | 4 | 7 | 9 | 5 | 2,32 | 8 | 6 | | 4,7 | 7 | 7 | 3 | 8 | 0,2,6 | 0 | 9 | 22,4,5 |
|
XSHCM - Loại vé: 6C2
|
Giải ĐB |
995595 |
Giải nhất |
57037 |
Giải nhì |
76395 |
Giải ba |
59326 56270 |
Giải tư |
73006 24815 90897 19735 52070 48113 58599 |
Giải năm |
4086 |
Giải sáu |
3173 9629 0927 |
Giải bảy |
419 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72 | 0 | 6,7 | | 1 | 3,5,9 | | 2 | 6,7,9 | 1,7 | 3 | 5,7 | | 4 | | 1,3,92 | 5 | | 0,2,8 | 6 | | 0,2,3,9 | 7 | 02,3 | | 8 | 6 | 1,2,9 | 9 | 52,7,9 |
|
XSDT - Loại vé: T24
|
Giải ĐB |
163787 |
Giải nhất |
74553 |
Giải nhì |
78348 |
Giải ba |
55976 00502 |
Giải tư |
56560 91205 93108 11561 44586 14368 83820 |
Giải năm |
2605 |
Giải sáu |
2625 9627 6150 |
Giải bảy |
012 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,6 | 0 | 2,52,8 | 6 | 1 | 2 | 0,1 | 2 | 0,5,7 | 52 | 3 | | | 4 | 8 | 02,2 | 5 | 0,32 | 7,8 | 6 | 0,1,8 | 2,8 | 7 | 6 | 0,4,6 | 8 | 6,7 | | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 25-T06K3
|
Giải ĐB |
209553 |
Giải nhất |
23693 |
Giải nhì |
42749 |
Giải ba |
58019 65905 |
Giải tư |
57782 79485 40155 34421 81825 31072 82884 |
Giải năm |
3806 |
Giải sáu |
8762 8899 2680 |
Giải bảy |
326 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 5,6 | 2 | 1 | 9 | 6,7,8 | 2 | 1,3,5,6 | 2,5,9 | 3 | | 8 | 4 | 9 | 0,2,5,8 | 5 | 3,5 | 0,2 | 6 | 2 | | 7 | 2 | | 8 | 0,2,4,5 | 1,4,9 | 9 | 3,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
xsmn@xosominhngoc.com
|
|
|