|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
960005 |
Giải nhất |
79093 |
Giải nhì |
85881 |
Giải ba |
32135 01988 |
Giải tư |
85407 73473 04547 09833 64649 25098 90019 |
Giải năm |
3128 |
Giải sáu |
3645 8818 4236 |
Giải bảy |
849 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,7 | 7,8 | 1 | 8,9 | | 2 | 8 | 3,7,9 | 3 | 3,5,6 | | 4 | 5,7,92 | 0,3,4 | 5 | | 3 | 6 | | 0,4 | 7 | 1,3 | 1,2,8,9 | 8 | 1,8 | 1,42 | 9 | 3,8 |
|
XSCT - Loại vé: K3T8
|
Giải ĐB |
726304 |
Giải nhất |
00607 |
Giải nhì |
98154 |
Giải ba |
40808 45528 |
Giải tư |
93852 45638 24507 63058 21801 00339 40528 |
Giải năm |
2859 |
Giải sáu |
4329 2253 0634 |
Giải bảy |
062 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4,72,8 | 0 | 1 | | 5,6 | 2 | 82,9 | 5 | 3 | 4,8,9 | 0,3,5 | 4 | | | 5 | 2,3,4,8 9 | | 6 | 2 | 02 | 7 | 8 | 0,22,3,5 7 | 8 | | 2,3,5 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K3T8
|
Giải ĐB |
076945 |
Giải nhất |
20107 |
Giải nhì |
32752 |
Giải ba |
03840 36634 |
Giải tư |
24266 56396 34028 27177 97717 74329 78390 |
Giải năm |
8590 |
Giải sáu |
7078 1859 8223 |
Giải bảy |
540 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,92 | 0 | 7 | | 1 | 7 | 5 | 2 | 3,8,9 | 2 | 3 | 4 | 3,4 | 4 | 02,4,5 | 4 | 5 | 2,9 | 6,9 | 6 | 6 | 0,1,7 | 7 | 7,8 | 2,7 | 8 | | 2,5 | 9 | 02,6 |
|
XSBTR - Loại vé: K33-T08
|
Giải ĐB |
280370 |
Giải nhất |
04576 |
Giải nhì |
50981 |
Giải ba |
24496 16938 |
Giải tư |
27354 53603 76951 79888 09021 60568 53239 |
Giải năm |
1590 |
Giải sáu |
9389 4398 5778 |
Giải bảy |
747 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 3 | 2,5,8 | 1 | | | 2 | 1 | 0 | 3 | 8,9 | 5 | 4 | 7 | | 5 | 1,4 | 7,9 | 6 | 8 | 4 | 7 | 0,6,8 | 3,6,7,8 92 | 8 | 1,8,9 | 3,8 | 9 | 0,6,82 |
|
XSVT - Loại vé: 8C
|
Giải ĐB |
771028 |
Giải nhất |
75165 |
Giải nhì |
46896 |
Giải ba |
88044 15784 |
Giải tư |
02459 96907 59434 54701 14124 18490 24095 |
Giải năm |
3061 |
Giải sáu |
4652 3759 3830 |
Giải bảy |
834 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 1,7 | 0,6 | 1 | 5 | 5 | 2 | 4,8 | | 3 | 0,42 | 2,32,4,8 | 4 | 4 | 1,6,9 | 5 | 2,92 | 9 | 6 | 1,5 | 0 | 7 | | 2 | 8 | 4 | 52 | 9 | 0,5,6 |
|
XSBL - Loại vé: T8-K3
|
Giải ĐB |
012104 |
Giải nhất |
37908 |
Giải nhì |
90293 |
Giải ba |
94242 93108 |
Giải tư |
69827 44788 14048 37314 10468 87516 04274 |
Giải năm |
4606 |
Giải sáu |
1695 5360 4961 |
Giải bảy |
730 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 4,6,82 | 6 | 1 | 42,6 | 4 | 2 | 7 | 9 | 3 | 0 | 0,12,7 | 4 | 2,8 | 9 | 5 | | 0,1 | 6 | 0,1,8 | 2 | 7 | 4 | 02,4,6,8 | 8 | 8 | | 9 | 3,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
xsmn@xosominhngoc.com
|
|
|