|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 10D2
|
Giải ĐB |
261504 |
Giải nhất |
49726 |
Giải nhì |
58660 |
Giải ba |
88183 97831 |
Giải tư |
89650 56620 98366 14642 03043 68914 14933 |
Giải năm |
1417 |
Giải sáu |
2411 0972 2006 |
Giải bảy |
391 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,6 | 0 | 4,6 | 1,3,9 | 1 | 1,4,7 | 4,7 | 2 | 0,6 | 3,4,8 | 3 | 1,3 | 0,1 | 4 | 2,3,8 | | 5 | 0 | 0,2,6 | 6 | 0,6 | 1 | 7 | 2 | 4 | 8 | 3 | | 9 | 1 |
|
XSDT - Loại vé: T42
|
Giải ĐB |
454826 |
Giải nhất |
84774 |
Giải nhì |
93914 |
Giải ba |
43650 19628 |
Giải tư |
62981 92160 66837 49614 67402 52895 02040 |
Giải năm |
2672 |
Giải sáu |
8879 0951 3457 |
Giải bảy |
665 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,6 | 0 | 2 | 5,8 | 1 | 42 | 0,7 | 2 | 6,8 | | 3 | 7 | 12,72 | 4 | 0 | 6,9 | 5 | 0,1,7 | 2 | 6 | 0,5 | 3,5 | 7 | 2,42,9 | 2 | 8 | 1 | 7 | 9 | 5 |
|
XSCM - Loại vé: 25-T10K3
|
Giải ĐB |
213948 |
Giải nhất |
74700 |
Giải nhì |
97224 |
Giải ba |
15848 47288 |
Giải tư |
40826 70177 30078 46411 33557 64124 09520 |
Giải năm |
6618 |
Giải sáu |
2746 2701 3072 |
Giải bảy |
752 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,1,2 | 0,1 | 1 | 1,8 | 0,5,7 | 2 | 0,42,6 | | 3 | | 22 | 4 | 6,82 | | 5 | 2,7 | 2,4 | 6 | | 5,7 | 7 | 2,7,8 | 1,42,7,8 | 8 | 8 | | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-C10
|
Giải ĐB |
097059 |
Giải nhất |
22687 |
Giải nhì |
02192 |
Giải ba |
58720 60684 |
Giải tư |
91042 87214 67639 42626 05477 91709 56269 |
Giải năm |
5222 |
Giải sáu |
6779 7777 8701 |
Giải bảy |
069 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,9 | 0 | 1 | 4 | 2,4,9 | 2 | 0,2,6 | | 3 | 9 | 1,8 | 4 | 2 | | 5 | 92 | 2 | 6 | 92 | 72,8 | 7 | 72,9 | | 8 | 4,7 | 0,3,52,62 7 | 9 | 2 |
|
XSKG - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
375650 |
Giải nhất |
26696 |
Giải nhì |
15029 |
Giải ba |
29711 67946 |
Giải tư |
81125 67855 74836 26040 97842 39174 82429 |
Giải năm |
6254 |
Giải sáu |
6384 0944 1152 |
Giải bảy |
529 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | | 1 | 1 | 1 | 4,5 | 2 | 5,93 | | 3 | 6 | 4,5,7,8 | 4 | 0,2,4,6 | 2,5 | 5 | 0,2,4,5 | 3,4,9 | 6 | | 8 | 7 | 4 | | 8 | 4,7 | 23 | 9 | 6 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL10K3
|
Giải ĐB |
566527 |
Giải nhất |
96853 |
Giải nhì |
87031 |
Giải ba |
06927 61604 |
Giải tư |
27269 29213 51982 41629 53758 52755 38513 |
Giải năm |
4125 |
Giải sáu |
9357 5670 5940 |
Giải bảy |
628 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 4 | 3 | 1 | 32 | 8 | 2 | 5,72,8,9 | 12,5 | 3 | 1 | 0 | 4 | 0,8 | 2,5 | 5 | 3,5,7,8 | | 6 | 9 | 22,5 | 7 | 0 | 2,4,5 | 8 | 2 | 2,6 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
xsmn@xosominhngoc.com
|
|
|