|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K34-T08
|
Giải ĐB |
811004 |
Giải nhất |
72935 |
Giải nhì |
54819 |
Giải ba |
49210 25852 |
Giải tư |
55577 83020 97395 13332 48041 61973 47339 |
Giải năm |
5710 |
Giải sáu |
9919 6512 9923 |
Giải bảy |
979 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,2 | 0 | 4 | 4 | 1 | 02,2,92 | 1,3,5 | 2 | 0,3 | 2,7 | 3 | 2,5,9 | 0 | 4 | 1 | 3,9 | 5 | 2 | | 6 | 7 | 6,7 | 7 | 3,7,9 | | 8 | | 12,3,7 | 9 | 5 |
|
XSVT - Loại vé: 8D
|
Giải ĐB |
976536 |
Giải nhất |
43567 |
Giải nhì |
98183 |
Giải ba |
28698 22104 |
Giải tư |
14381 21431 87148 24699 03896 97059 58670 |
Giải năm |
0707 |
Giải sáu |
7935 3983 7809 |
Giải bảy |
734 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4,7,9 | 3,8 | 1 | | | 2 | | 82 | 3 | 1,4,5,6 | 0,3 | 4 | 8 | 3 | 5 | 9 | 3,9 | 6 | 7,9 | 0,6 | 7 | 0 | 4,9 | 8 | 1,32 | 0,5,6,9 | 9 | 6,8,9 |
|
XSBL - Loại vé: T8-K4
|
Giải ĐB |
037599 |
Giải nhất |
80940 |
Giải nhì |
54384 |
Giải ba |
54006 55888 |
Giải tư |
65920 88504 38468 52523 63007 32747 56552 |
Giải năm |
2528 |
Giải sáu |
9855 2693 2206 |
Giải bảy |
450 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,5 | 0 | 4,62,7 | | 1 | 7 | 5 | 2 | 0,3,8 | 2,9 | 3 | | 0,8 | 4 | 0,7 | 5 | 5 | 0,2,5 | 02 | 6 | 8 | 0,1,4 | 7 | | 2,6,8 | 8 | 4,8 | 9 | 9 | 3,9 |
|
XSHCM - Loại vé: 8E2
|
Giải ĐB |
895927 |
Giải nhất |
97958 |
Giải nhì |
70671 |
Giải ba |
60901 69784 |
Giải tư |
93189 87798 40424 66931 40833 81782 97389 |
Giải năm |
0732 |
Giải sáu |
7889 0788 3476 |
Giải bảy |
520 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1 | 0,3,7 | 1 | | 3,8 | 2 | 0,4,7 | 3 | 3 | 1,2,3 | 2,8 | 4 | | | 5 | 6,8 | 5,7 | 6 | | 2 | 7 | 1,6 | 5,8,9 | 8 | 2,4,8,93 | 83 | 9 | 8 |
|
XSDT - Loại vé: T34
|
Giải ĐB |
624464 |
Giải nhất |
81099 |
Giải nhì |
24409 |
Giải ba |
99870 88336 |
Giải tư |
91088 26329 10316 61631 65036 11655 99968 |
Giải năm |
0243 |
Giải sáu |
1828 4370 4398 |
Giải bảy |
576 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72 | 0 | 9 | 3 | 1 | 6 | | 2 | 8,9 | 4 | 3 | 1,62 | 6 | 4 | 3 | 5,7 | 5 | 5 | 1,32,7 | 6 | 4,8 | | 7 | 02,5,6 | 2,6,8,9 | 8 | 8 | 0,2,9 | 9 | 8,9 |
|
XSCM - Loại vé: 25-T08K4
|
Giải ĐB |
338111 |
Giải nhất |
97498 |
Giải nhì |
04952 |
Giải ba |
92974 15150 |
Giải tư |
79910 19131 21670 25234 95043 13254 20948 |
Giải năm |
8384 |
Giải sáu |
9365 6396 6400 |
Giải bảy |
549 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,5,7 | 0 | 0 | 1,3 | 1 | 0,1 | 5 | 2 | | 4 | 3 | 1,4,9 | 3,5,7,8 | 4 | 3,8,9 | 6 | 5 | 0,2,4 | 9 | 6 | 5 | | 7 | 0,4 | 4,9 | 8 | 4 | 3,4 | 9 | 6,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
xsmn@xosominhngoc.com
|
|
|