|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 9A2
|
Giải ĐB |
369772 |
Giải nhất |
95073 |
Giải nhì |
37878 |
Giải ba |
31234 98923 |
Giải tư |
61592 26673 12280 48432 04047 47915 70630 |
Giải năm |
0230 |
Giải sáu |
4085 7111 0038 |
Giải bảy |
091 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,4,8 | 0 | | 1,9 | 1 | 1,5 | 3,7,9 | 2 | 3 | 2,72 | 3 | 02,2,4,8 | 3 | 4 | 0,7 | 1,8 | 5 | | | 6 | | 4 | 7 | 2,32,8 | 3,7 | 8 | 0,5 | | 9 | 1,2 |
|
XSDT - Loại vé: T35
|
Giải ĐB |
971442 |
Giải nhất |
54354 |
Giải nhì |
56756 |
Giải ba |
93316 68785 |
Giải tư |
18901 80193 51230 97860 59000 55492 42288 |
Giải năm |
4668 |
Giải sáu |
1881 9539 2487 |
Giải bảy |
571 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,6 | 0 | 0,1 | 0,7,8 | 1 | 3,6 | 4,9 | 2 | | 1,9 | 3 | 0,9 | 5 | 4 | 2 | 8 | 5 | 4,6 | 1,5 | 6 | 0,8 | 8 | 7 | 1 | 6,8 | 8 | 1,5,7,8 | 3 | 9 | 2,3 |
|
XSCM - Loại vé: 25-T09K1
|
Giải ĐB |
707223 |
Giải nhất |
67469 |
Giải nhì |
07889 |
Giải ba |
09473 26963 |
Giải tư |
23748 87692 67366 70808 64005 08959 84882 |
Giải năm |
9264 |
Giải sáu |
1679 3281 8339 |
Giải bảy |
227 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 52,8 | 8 | 1 | | 8,9 | 2 | 3,7 | 2,6,7 | 3 | 9 | 6 | 4 | 8 | 02 | 5 | 9 | 6 | 6 | 3,4,6,9 | 2 | 7 | 3,9 | 0,4 | 8 | 1,2,9 | 3,5,6,7 8 | 9 | 2 |
|
XSTG - Loại vé: TG-E8
|
Giải ĐB |
725595 |
Giải nhất |
16289 |
Giải nhì |
73609 |
Giải ba |
10766 35678 |
Giải tư |
22478 35803 92446 75347 09818 52245 64729 |
Giải năm |
3030 |
Giải sáu |
2809 5447 4623 |
Giải bảy |
881 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3,92 | 8,9 | 1 | 8 | | 2 | 3,9 | 0,2 | 3 | 0 | | 4 | 5,6,72 | 4,9 | 5 | | 4,6 | 6 | 6 | 42 | 7 | 82 | 1,72 | 8 | 1,9 | 02,2,8 | 9 | 1,5 |
|
XSKG - Loại vé: 8K5
|
Giải ĐB |
352324 |
Giải nhất |
51681 |
Giải nhì |
54545 |
Giải ba |
52342 60035 |
Giải tư |
70636 10176 70536 97066 15036 51057 32079 |
Giải năm |
0936 |
Giải sáu |
3862 7410 9796 |
Giải bảy |
721 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 2,8 | 1 | 0 | 4,6 | 2 | 1,4,7 | | 3 | 5,64 | 2 | 4 | 2,5 | 3,4 | 5 | 7 | 34,6,7,9 | 6 | 2,6 | 2,5 | 7 | 6,9 | | 8 | 1 | 7 | 9 | 6 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL8K5
|
Giải ĐB |
954351 |
Giải nhất |
78831 |
Giải nhì |
42278 |
Giải ba |
92511 51649 |
Giải tư |
03041 39602 57970 82619 23150 03160 71425 |
Giải năm |
7627 |
Giải sáu |
8483 2588 9302 |
Giải bảy |
941 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6,7 | 0 | 22,5 | 1,3,42,5 | 1 | 1,9 | 02 | 2 | 5,7 | 8 | 3 | 1 | | 4 | 12,9 | 0,2 | 5 | 0,1 | | 6 | 0 | 2 | 7 | 0,8 | 7,8 | 8 | 3,8 | 1,4 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
xsmn@xosominhngoc.com
|
|
|