|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 9B2
|
Giải ĐB |
863498 |
Giải nhất |
25108 |
Giải nhì |
95052 |
Giải ba |
63305 76773 |
Giải tư |
80569 41512 16142 35713 87573 98158 97674 |
Giải năm |
7638 |
Giải sáu |
6130 6879 4291 |
Giải bảy |
989 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 5,8 | 9 | 1 | 22,3 | 12,4,5 | 2 | | 1,72 | 3 | 0,8 | 7 | 4 | 2 | 0 | 5 | 2,8 | | 6 | 9 | | 7 | 32,4,9 | 0,3,5,9 | 8 | 9 | 6,7,8 | 9 | 1,8 |
|
XSDT - Loại vé: T36
|
Giải ĐB |
209260 |
Giải nhất |
05568 |
Giải nhì |
02360 |
Giải ba |
51846 22949 |
Giải tư |
36062 45284 24532 18265 59133 27760 42473 |
Giải năm |
4286 |
Giải sáu |
4621 2922 2175 |
Giải bảy |
638 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 63 | 0 | 9 | 2 | 1 | | 2,3,6 | 2 | 1,2 | 3,7 | 3 | 2,3,8 | 8 | 4 | 6,9 | 6,7 | 5 | | 4,8 | 6 | 03,2,5,8 | | 7 | 3,5 | 3,6 | 8 | 4,6 | 0,4 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 25-T09K2
|
Giải ĐB |
802214 |
Giải nhất |
42232 |
Giải nhì |
80933 |
Giải ba |
30792 98527 |
Giải tư |
50754 19280 17963 26829 54657 61403 58691 |
Giải năm |
9680 |
Giải sáu |
9515 3293 6502 |
Giải bảy |
341 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 82 | 0 | 2,3 | 4,9 | 1 | 4,5 | 0,3,9 | 2 | 72,9 | 0,3,6,9 | 3 | 2,3 | 1,5 | 4 | 1 | 1 | 5 | 4,7 | | 6 | 3 | 22,5 | 7 | | | 8 | 02 | 2 | 9 | 1,2,3 |
|
XSTG - Loại vé: TG-A9
|
Giải ĐB |
019833 |
Giải nhất |
88669 |
Giải nhì |
04356 |
Giải ba |
89249 35517 |
Giải tư |
73979 78786 89327 24574 96188 57765 31826 |
Giải năm |
6877 |
Giải sáu |
0183 5144 7528 |
Giải bảy |
347 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | | 1 | 7 | | 2 | 6,7,8 | 3,8 | 3 | 3 | 4,7 | 4 | 4,7,9 | 6 | 5 | 6 | 2,5,8 | 6 | 5,7,9 | 1,2,4,6 7 | 7 | 4,7,9 | 2,8 | 8 | 3,6,8 | 4,6,7 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 9K1
|
Giải ĐB |
116382 |
Giải nhất |
45382 |
Giải nhì |
59396 |
Giải ba |
92259 71466 |
Giải tư |
09327 07724 51672 44704 50191 63078 43114 |
Giải năm |
2127 |
Giải sáu |
8912 5872 9097 |
Giải bảy |
430 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4 | 9 | 1 | 2,4,5 | 1,72,82 | 2 | 4,72 | | 3 | 0 | 0,1,2 | 4 | | 1 | 5 | 9 | 6,9 | 6 | 6 | 22,9 | 7 | 22,8 | 7 | 8 | 22 | 5 | 9 | 1,6,7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL9K1
|
Giải ĐB |
061699 |
Giải nhất |
10291 |
Giải nhì |
33833 |
Giải ba |
99580 03215 |
Giải tư |
09944 71452 96937 33436 28256 32576 92619 |
Giải năm |
9311 |
Giải sáu |
0255 6520 8624 |
Giải bảy |
459 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | | 1,9 | 1 | 1,5,9 | 5 | 2 | 0,4 | 3 | 3 | 3,6,7 | 2,4 | 4 | 4 | 1,5,7 | 5 | 2,5,6,9 | 3,5,7 | 6 | | 3 | 7 | 5,6 | | 8 | 0 | 1,5,9 | 9 | 1,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
xsmn@xosominhngoc.com
|
|
|