|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 10B2
|
Giải ĐB |
092612 |
Giải nhất |
47917 |
Giải nhì |
51868 |
Giải ba |
06066 42180 |
Giải tư |
22894 40118 99026 54423 41262 53805 04941 |
Giải năm |
2716 |
Giải sáu |
1571 9770 9198 |
Giải bảy |
401 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 1,5 | 0,4,7 | 1 | 2,6,7,8 | 1,6,8 | 2 | 3,6 | 2 | 3 | | 9 | 4 | 1 | 0 | 5 | | 1,2,6 | 6 | 2,6,8 | 1 | 7 | 0,1 | 1,6,9 | 8 | 0,2 | | 9 | 4,8 |
|
XSDT - Loại vé: T40
|
Giải ĐB |
031115 |
Giải nhất |
52038 |
Giải nhì |
38435 |
Giải ba |
86807 50903 |
Giải tư |
75874 77564 06773 44162 41237 08626 36238 |
Giải năm |
5523 |
Giải sáu |
6541 6332 0478 |
Giải bảy |
613 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,7 | 4 | 1 | 3,5 | 3,6,9 | 2 | 3,6 | 0,1,2,7 | 3 | 2,5,7,82 | 6,7 | 4 | 1 | 1,3 | 5 | | 2 | 6 | 2,4 | 0,3 | 7 | 3,4,8 | 32,7 | 8 | | | 9 | 2 |
|
XSCM - Loại vé: 25-T10K1
|
Giải ĐB |
552592 |
Giải nhất |
01358 |
Giải nhì |
19035 |
Giải ba |
23074 76667 |
Giải tư |
55432 27024 24332 25740 32018 77661 21126 |
Giải năm |
6892 |
Giải sáu |
7089 9009 9493 |
Giải bảy |
766 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 9 | 6 | 1 | 8 | 2,32,92 | 2 | 2,4,6 | 9 | 3 | 22,5 | 2,7 | 4 | 0 | 3 | 5 | 8 | 2,6 | 6 | 1,6,7 | 6 | 7 | 4 | 1,5 | 8 | 9 | 0,8 | 9 | 22,3 |
|
XSTG - Loại vé: TG-A10
|
Giải ĐB |
715049 |
Giải nhất |
44893 |
Giải nhì |
58100 |
Giải ba |
16691 58845 |
Giải tư |
63101 23045 41799 83202 58163 36176 53942 |
Giải năm |
4453 |
Giải sáu |
0318 8627 4373 |
Giải bảy |
017 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,2 | 0,8,9 | 1 | 7,8 | 0,4 | 2 | 7 | 5,6,7,9 | 3 | | | 4 | 2,52,9 | 42 | 5 | 3 | 7 | 6 | 3 | 1,2 | 7 | 3,6 | 1 | 8 | 1 | 4,9 | 9 | 1,3,9 |
|
XSKG - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
050364 |
Giải nhất |
63328 |
Giải nhì |
35248 |
Giải ba |
45310 32068 |
Giải tư |
27946 58187 51642 70858 18479 47610 61399 |
Giải năm |
8868 |
Giải sáu |
3491 8924 7866 |
Giải bảy |
473 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | | 9 | 1 | 02,8 | 4 | 2 | 4,8 | 7 | 3 | | 2,6 | 4 | 2,6,8 | | 5 | 8 | 4,6 | 6 | 4,6,82 | 8 | 7 | 3,9 | 1,2,4,5 62 | 8 | 7 | 7,9 | 9 | 1,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL10K1
|
Giải ĐB |
145555 |
Giải nhất |
39002 |
Giải nhì |
94238 |
Giải ba |
43759 53045 |
Giải tư |
80944 75993 07773 43387 26773 49916 36313 |
Giải năm |
3879 |
Giải sáu |
8110 6491 9342 |
Giải bảy |
973 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2 | 9 | 1 | 0,3,6 | 0,4 | 2 | | 1,4,73,9 | 3 | 8 | 4 | 4 | 2,3,4,5 | 4,5 | 5 | 5,9 | 1 | 6 | | 8 | 7 | 33,9 | 3 | 8 | 7 | 5,7 | 9 | 1,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
xsmn@xosominhngoc.com
|
|
|