|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K40-T10
|
Giải ĐB |
973204 |
Giải nhất |
36753 |
Giải nhì |
02305 |
Giải ba |
44434 83849 |
Giải tư |
33992 71280 49952 40050 08825 65573 60215 |
Giải năm |
5289 |
Giải sáu |
7631 6028 0874 |
Giải bảy |
531 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 4,5 | 32 | 1 | 5 | 5,9 | 2 | 5,8 | 5,7,9 | 3 | 12,4 | 0,3,7 | 4 | 9 | 0,1,2 | 5 | 0,2,3 | | 6 | | | 7 | 3,4 | 2 | 8 | 0,9 | 4,8 | 9 | 2,3 |
|
XSVT - Loại vé: 10A
|
Giải ĐB |
272674 |
Giải nhất |
31978 |
Giải nhì |
57881 |
Giải ba |
63423 94810 |
Giải tư |
25778 27337 99449 12027 34457 72732 70485 |
Giải năm |
7611 |
Giải sáu |
4506 7887 1911 |
Giải bảy |
012 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 4,6 | 12,8 | 1 | 0,12,2 | 1,3 | 2 | 3,7 | 2 | 3 | 2,7 | 0,7 | 4 | 9 | 8 | 5 | 7 | 0 | 6 | | 2,3,5,8 | 7 | 4,82 | 72 | 8 | 1,5,7 | 4 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T10-K1
|
Giải ĐB |
764660 |
Giải nhất |
63437 |
Giải nhì |
32223 |
Giải ba |
11623 80046 |
Giải tư |
48036 36321 14836 99295 39293 27923 00945 |
Giải năm |
5683 |
Giải sáu |
2400 6483 8307 |
Giải bảy |
440 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,6 | 0 | 0,7 | 2 | 1 | 8 | | 2 | 1,33 | 23,82,9 | 3 | 62,7 | | 4 | 0,5,6 | 4,9 | 5 | | 32,4 | 6 | 0 | 0,3 | 7 | | 1 | 8 | 32 | | 9 | 3,5 |
|
XSHCM - Loại vé: 10B2
|
Giải ĐB |
092612 |
Giải nhất |
47917 |
Giải nhì |
51868 |
Giải ba |
06066 42180 |
Giải tư |
22894 40118 99026 54423 41262 53805 04941 |
Giải năm |
2716 |
Giải sáu |
1571 9770 9198 |
Giải bảy |
401 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 1,5 | 0,4,7 | 1 | 2,6,7,8 | 1,6,8 | 2 | 3,6 | 2 | 3 | | 9 | 4 | 1 | 0 | 5 | | 1,2,6 | 6 | 2,6,8 | 1 | 7 | 0,1 | 1,6,9 | 8 | 0,2 | | 9 | 4,8 |
|
XSDT - Loại vé: T40
|
Giải ĐB |
031115 |
Giải nhất |
52038 |
Giải nhì |
38435 |
Giải ba |
86807 50903 |
Giải tư |
75874 77564 06773 44162 41237 08626 36238 |
Giải năm |
5523 |
Giải sáu |
6541 6332 0478 |
Giải bảy |
613 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,7 | 4 | 1 | 3,5 | 3,6,9 | 2 | 3,6 | 0,1,2,7 | 3 | 2,5,7,82 | 6,7 | 4 | 1 | 1,3 | 5 | | 2 | 6 | 2,4 | 0,3 | 7 | 3,4,8 | 32,7 | 8 | | | 9 | 2 |
|
XSCM - Loại vé: 25-T10K1
|
Giải ĐB |
552592 |
Giải nhất |
01358 |
Giải nhì |
19035 |
Giải ba |
23074 76667 |
Giải tư |
55432 27024 24332 25740 32018 77661 21126 |
Giải năm |
6892 |
Giải sáu |
7089 9009 9493 |
Giải bảy |
766 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 9 | 6 | 1 | 8 | 2,32,92 | 2 | 2,4,6 | 9 | 3 | 22,5 | 2,7 | 4 | 0 | 3 | 5 | 8 | 2,6 | 6 | 1,6,7 | 6 | 7 | 4 | 1,5 | 8 | 9 | 0,8 | 9 | 22,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
xsmn@xosominhngoc.com
|
|
|