|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K36-T09
|
Giải ĐB |
198926 |
Giải nhất |
53792 |
Giải nhì |
58587 |
Giải ba |
05032 49852 |
Giải tư |
09930 64424 31398 66538 17339 30770 75424 |
Giải năm |
6835 |
Giải sáu |
9681 3525 8784 |
Giải bảy |
125 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | | 8 | 1 | | 3,5,7,9 | 2 | 42,52,6 | | 3 | 0,2,5,8 9 | 22,8 | 4 | | 22,3 | 5 | 2 | 2 | 6 | | 8 | 7 | 0,2 | 3,9 | 8 | 1,4,7 | 3 | 9 | 2,8 |
|
XSVT - Loại vé: 9B
|
Giải ĐB |
637713 |
Giải nhất |
17322 |
Giải nhì |
46101 |
Giải ba |
59970 34857 |
Giải tư |
55942 92260 40504 99546 23540 09745 90962 |
Giải năm |
6298 |
Giải sáu |
3348 5878 6122 |
Giải bảy |
336 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,7 | 0 | 1,4 | 0 | 1 | 3 | 22,4,6 | 2 | 22 | 1 | 3 | 6 | 0 | 4 | 0,2,5,6 8,9 | 4 | 5 | 7 | 3,4 | 6 | 0,2 | 5 | 7 | 0,8 | 4,7,9 | 8 | | 4 | 9 | 8 |
|
XSBL - Loại vé: T9-K2
|
Giải ĐB |
098958 |
Giải nhất |
38586 |
Giải nhì |
85461 |
Giải ba |
97698 17569 |
Giải tư |
37704 69421 56252 90656 72086 88642 42680 |
Giải năm |
7421 |
Giải sáu |
1357 2135 3554 |
Giải bảy |
758 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 4 | 22,6 | 1 | | 4,5 | 2 | 12 | | 3 | 5 | 0,5 | 4 | 2 | 3,9 | 5 | 2,4,6,7 82 | 5,82 | 6 | 1,9 | 5 | 7 | | 52,9 | 8 | 0,62 | 6 | 9 | 5,8 |
|
XSHCM - Loại vé: 9B2
|
Giải ĐB |
863498 |
Giải nhất |
25108 |
Giải nhì |
95052 |
Giải ba |
63305 76773 |
Giải tư |
80569 41512 16142 35713 87573 98158 97674 |
Giải năm |
7638 |
Giải sáu |
6130 6879 4291 |
Giải bảy |
989 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 5,8 | 9 | 1 | 22,3 | 12,4,5 | 2 | | 1,72 | 3 | 0,8 | 7 | 4 | 2 | 0 | 5 | 2,8 | | 6 | 9 | | 7 | 32,4,9 | 0,3,5,9 | 8 | 9 | 6,7,8 | 9 | 1,8 |
|
XSDT - Loại vé: T36
|
Giải ĐB |
209260 |
Giải nhất |
05568 |
Giải nhì |
02360 |
Giải ba |
51846 22949 |
Giải tư |
36062 45284 24532 18265 59133 27760 42473 |
Giải năm |
4286 |
Giải sáu |
4621 2922 2175 |
Giải bảy |
638 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 63 | 0 | 9 | 2 | 1 | | 2,3,6 | 2 | 1,2 | 3,7 | 3 | 2,3,8 | 8 | 4 | 6,9 | 6,7 | 5 | | 4,8 | 6 | 03,2,5,8 | | 7 | 3,5 | 3,6 | 8 | 4,6 | 0,4 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 25-T09K2
|
Giải ĐB |
802214 |
Giải nhất |
42232 |
Giải nhì |
80933 |
Giải ba |
30792 98527 |
Giải tư |
50754 19280 17963 26829 54657 61403 58691 |
Giải năm |
9680 |
Giải sáu |
9515 3293 6502 |
Giải bảy |
341 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 82 | 0 | 2,3 | 4,9 | 1 | 4,5 | 0,3,9 | 2 | 72,9 | 0,3,6,9 | 3 | 2,3 | 1,5 | 4 | 1 | 1 | 5 | 4,7 | | 6 | 3 | 22,5 | 7 | | | 8 | 02 | 2 | 9 | 1,2,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
xsmn@xosominhngoc.com
|
|
|