|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
417121 |
Giải nhất |
83066 |
Giải nhì |
69222 |
Giải ba |
73580 44452 |
Giải tư |
33569 77329 44549 34020 49233 74968 07135 |
Giải năm |
0464 |
Giải sáu |
2248 8191 8260 |
Giải bảy |
131 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,8 | 0 | | 2,3,9 | 1 | | 2,52 | 2 | 0,1,2,9 | 3 | 3 | 1,3,5 | 6 | 4 | 8,9 | 3 | 5 | 22 | 6 | 6 | 0,4,6,8 9 | | 7 | | 4,6 | 8 | 0 | 2,4,6 | 9 | 1 |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K2
|
Giải ĐB |
824097 |
Giải nhất |
50965 |
Giải nhì |
55222 |
Giải ba |
26551 86705 |
Giải tư |
12805 52974 48239 30743 41973 16936 55321 |
Giải năm |
6392 |
Giải sáu |
9599 2530 7422 |
Giải bảy |
173 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 52 | 2,5 | 1 | 8 | 22,9 | 2 | 1,22 | 4,72 | 3 | 0,6,9 | 7 | 4 | 3 | 02,6 | 5 | 1 | 3 | 6 | 5 | 9 | 7 | 32,4 | 1 | 8 | | 3,9 | 9 | 2,7,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
779229 |
Giải nhất |
62685 |
Giải nhì |
36934 |
Giải ba |
17197 05286 |
Giải tư |
18821 83335 65336 60465 52701 44038 45326 |
Giải năm |
8293 |
Giải sáu |
8014 2695 4286 |
Giải bảy |
772 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,2 | 1 | 4 | 7 | 2 | 1,6,9 | 9 | 3 | 4,5,6,8 | 1,3 | 4 | | 3,6,8,9 | 5 | | 2,3,7,82 | 6 | 5 | 9 | 7 | 2,6 | 3 | 8 | 5,62 | 2 | 9 | 3,5,7 |
|
XSDN - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
053907 |
Giải nhất |
51504 |
Giải nhì |
15497 |
Giải ba |
65767 27769 |
Giải tư |
14612 20141 02268 04467 53853 18072 74401 |
Giải năm |
4429 |
Giải sáu |
6356 5654 5646 |
Giải bảy |
275 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4,7 | 0,4 | 1 | 2 | 1,7 | 2 | 7,9 | 5 | 3 | | 0,5 | 4 | 1,6 | 7 | 5 | 3,4,6 | 4,5 | 6 | 72,8,9 | 0,2,62,9 | 7 | 2,5 | 6 | 8 | | 2,6 | 9 | 7 |
|
XSCT - Loại vé: K2T9
|
Giải ĐB |
786761 |
Giải nhất |
48393 |
Giải nhì |
42429 |
Giải ba |
00429 82579 |
Giải tư |
76004 15099 72408 09371 43611 63098 72655 |
Giải năm |
2732 |
Giải sáu |
0248 3469 5547 |
Giải bảy |
171 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,8 | 1,6,72 | 1 | 1 | 3,9 | 2 | 92 | 9 | 3 | 2 | 0 | 4 | 7,8 | 5 | 5 | 5 | | 6 | 1,9 | 4 | 7 | 12,9 | 0,4,9 | 8 | | 22,6,7,9 | 9 | 2,3,8,9 |
|
XSST - Loại vé: K2T9
|
Giải ĐB |
477233 |
Giải nhất |
32611 |
Giải nhì |
52158 |
Giải ba |
04122 95131 |
Giải tư |
73594 85499 33466 49862 38439 32328 12086 |
Giải năm |
6730 |
Giải sáu |
7195 2041 3307 |
Giải bảy |
609 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 7,9 | 1,3,4 | 1 | 1 | 2,6 | 2 | 2,8 | 3 | 3 | 0,1,3,9 | 9 | 4 | 1 | 7,9 | 5 | 8 | 6,8 | 6 | 2,6 | 0 | 7 | 5 | 2,5 | 8 | 6 | 0,3,9 | 9 | 4,5,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
xsmn@xosominhngoc.com
|
|
|