|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
|
XSBTR - Loại vé: K43-T10
|
|
Giải ĐB |
450066 |
|
Giải nhất |
74172 |
|
Giải nhì |
03225 |
|
Giải ba |
71749 15020 |
|
Giải tư |
87914 05295 00678 50795 00149 60652 80093 |
|
Giải năm |
1937 |
|
Giải sáu |
2190 5939 6513 |
|
Giải bảy |
495 |
|
Giải 8 |
30 |
|
| Chục | Số | Đ.Vị | | 2,3,9 | 0 | | | | 1 | 3,4 | | 5,7 | 2 | 0,5 | | 1,9 | 3 | 0,7,9 | | 1 | 4 | 92 | | 2,93 | 5 | 2 | | 6 | 6 | 6 | | 3 | 7 | 2,8 | | 7 | 8 | | | 3,42 | 9 | 0,3,53 |
|
|
XSVT - Loại vé: 10D
|
|
Giải ĐB |
630243 |
|
Giải nhất |
13193 |
|
Giải nhì |
93188 |
|
Giải ba |
79747 69148 |
|
Giải tư |
37344 22040 81466 22032 71330 35713 27298 |
|
Giải năm |
7680 |
|
Giải sáu |
0138 7452 0002 |
|
Giải bảy |
847 |
|
Giải 8 |
03 |
|
| Chục | Số | Đ.Vị | | 3,4,8 | 0 | 2,3 | | | 1 | 3 | | 0,3,5 | 2 | | | 0,1,4,9 | 3 | 0,2,8 | | 4 | 4 | 0,3,4,72 8 | | | 5 | 2 | | 6 | 6 | 6 | | 42 | 7 | | | 3,4,8,9 | 8 | 0,8 | | | 9 | 3,8 |
|
|
XSBL - Loại vé: T10-K4
|
|
Giải ĐB |
314521 |
|
Giải nhất |
13964 |
|
Giải nhì |
09136 |
|
Giải ba |
01145 72606 |
|
Giải tư |
09228 11945 18406 04981 16374 93179 24482 |
|
Giải năm |
5655 |
|
Giải sáu |
4597 7014 6174 |
|
Giải bảy |
030 |
|
Giải 8 |
90 |
|
| Chục | Số | Đ.Vị | | 3,9 | 0 | 62 | | 2,8 | 1 | 4 | | 8 | 2 | 1,8 | | | 3 | 0,6 | | 1,6,72 | 4 | 52 | | 42,5 | 5 | 5 | | 02,3 | 6 | 4 | | 9 | 7 | 42,9 | | 2 | 8 | 1,2 | | 7 | 9 | 0,7 |
|
|
XSHCM - Loại vé: 10E2
|
|
Giải ĐB |
586769 |
|
Giải nhất |
80452 |
|
Giải nhì |
96309 |
|
Giải ba |
57607 21883 |
|
Giải tư |
35787 14903 86604 34679 21781 21988 14568 |
|
Giải năm |
4452 |
|
Giải sáu |
8176 7642 5543 |
|
Giải bảy |
661 |
|
Giải 8 |
55 |
|
| Chục | Số | Đ.Vị | | | 0 | 3,4,7,9 | | 6,8 | 1 | | | 4,52 | 2 | | | 0,4,8 | 3 | | | 0 | 4 | 2,3 | | 5 | 5 | 22,5 | | 7 | 6 | 1,8,9 | | 0,8 | 7 | 6,9 | | 6,8 | 8 | 1,3,7,8 | | 0,6,7 | 9 | |
|
|
XSDT - Loại vé: T43
|
|
Giải ĐB |
278861 |
|
Giải nhất |
23241 |
|
Giải nhì |
06755 |
|
Giải ba |
12352 72835 |
|
Giải tư |
01398 27476 95501 30066 10357 43231 52664 |
|
Giải năm |
3369 |
|
Giải sáu |
4061 2003 2254 |
|
Giải bảy |
544 |
|
Giải 8 |
92 |
|
| Chục | Số | Đ.Vị | | | 0 | 1,3 | | 0,3,4,62 | 1 | | | 5,9 | 2 | | | 0 | 3 | 1,5 | | 4,5,6 | 4 | 1,4 | | 3,5 | 5 | 2,4,5,7 | | 6,7 | 6 | 12,4,6,9 | | 5 | 7 | 6 | | 9 | 8 | | | 6 | 9 | 2,8 |
|
|
XSCM - Loại vé: 25-T10K4
|
|
Giải ĐB |
206663 |
|
Giải nhất |
84271 |
|
Giải nhì |
51268 |
|
Giải ba |
61758 13636 |
|
Giải tư |
01239 86908 05703 67553 68535 78280 57693 |
|
Giải năm |
1339 |
|
Giải sáu |
7656 0847 3101 |
|
Giải bảy |
013 |
|
Giải 8 |
10 |
|
| Chục | Số | Đ.Vị | | 1,8 | 0 | 1,3,8 | | 0,7 | 1 | 0,3 | | | 2 | | 0,1,5,6 9 | 3 | 5,6,92 | | | 4 | 7 | | 3 | 5 | 3,6,8 | | 3,5 | 6 | 3,8 | | 4 | 7 | 1 | | 0,5,6 | 8 | 0 | | 32 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
xsmn@xosominhngoc.com
|
|
|