|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
|
XSBTR - Loại vé: K44-T11
|
|
Giải ĐB |
094402 |
|
Giải nhất |
45680 |
|
Giải nhì |
38576 |
|
Giải ba |
19369 80804 |
|
Giải tư |
69752 90236 56675 44711 91602 23284 63063 |
|
Giải năm |
6791 |
|
Giải sáu |
6295 6406 6692 |
|
Giải bảy |
979 |
|
Giải 8 |
60 |
|
| Chục | Số | Đ.Vị | | 6,8 | 0 | 22,4,6 | | 1,9 | 1 | 1 | | 02,5,9 | 2 | | | 6 | 3 | 6 | | 0,8 | 4 | | | 7,9 | 5 | 2 | | 0,3,7 | 6 | 0,3,9 | | | 7 | 5,6,9 | | | 8 | 0,4 | | 6,7 | 9 | 1,2,5 |
|
|
XSVT - Loại vé: 11A
|
|
Giải ĐB |
157236 |
|
Giải nhất |
34567 |
|
Giải nhì |
54750 |
|
Giải ba |
00592 99132 |
|
Giải tư |
18613 41703 18040 29744 28090 11043 97900 |
|
Giải năm |
5483 |
|
Giải sáu |
8262 8312 8437 |
|
Giải bảy |
968 |
|
Giải 8 |
48 |
|
| Chục | Số | Đ.Vị | | 0,4,5,9 | 0 | 0,3 | | | 1 | 2,3 | | 1,3,6,9 | 2 | | | 0,1,4,8 | 3 | 2,6,7 | | 4 | 4 | 0,3,4,8 | | | 5 | 0 | | 3 | 6 | 2,7,8 | | 3,6 | 7 | | | 4,6 | 8 | 3 | | | 9 | 0,2 |
|
|
XSBL - Loại vé: T11-K1
|
|
Giải ĐB |
980288 |
|
Giải nhất |
11734 |
|
Giải nhì |
27203 |
|
Giải ba |
49265 15604 |
|
Giải tư |
46610 06119 09050 82145 20169 95420 50979 |
|
Giải năm |
1716 |
|
Giải sáu |
5440 0482 6530 |
|
Giải bảy |
883 |
|
Giải 8 |
28 |
|
| Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,3,4 5 | 0 | 3,4 | | | 1 | 0,6,9 | | 8 | 2 | 0,8 | | 0,8 | 3 | 0,4 | | 0,3 | 4 | 0,5 | | 4,6 | 5 | 0 | | 1 | 6 | 5,9 | | | 7 | 9 | | 2,8 | 8 | 2,3,8 | | 1,6,7 | 9 | |
|
|
XSHCM - Loại vé: 11B2
|
|
Giải ĐB |
842823 |
|
Giải nhất |
49787 |
|
Giải nhì |
08591 |
|
Giải ba |
96679 18964 |
|
Giải tư |
09260 32766 46807 01146 25794 31664 81943 |
|
Giải năm |
4034 |
|
Giải sáu |
4100 7639 1138 |
|
Giải bảy |
253 |
|
Giải 8 |
50 |
|
| Chục | Số | Đ.Vị | | 0,5,6 | 0 | 0,7 | | 9 | 1 | | | | 2 | 3 | | 2,4,5 | 3 | 4,8,9 | | 3,62,9 | 4 | 3,6 | | | 5 | 0,3 | | 4,6 | 6 | 0,42,6 | | 0,8 | 7 | 9 | | 3 | 8 | 7 | | 3,7 | 9 | 1,4 |
|
|
XSDT - Loại vé: T44
|
|
Giải ĐB |
159591 |
|
Giải nhất |
27084 |
|
Giải nhì |
20092 |
|
Giải ba |
89228 55821 |
|
Giải tư |
65181 64720 45438 61624 15770 88874 70912 |
|
Giải năm |
5969 |
|
Giải sáu |
0701 2001 7627 |
|
Giải bảy |
740 |
|
Giải 8 |
24 |
|
| Chục | Số | Đ.Vị | | 2,4,7 | 0 | 12 | | 02,2,8,9 | 1 | 2 | | 1,9 | 2 | 0,1,42,7 8 | | | 3 | 8 | | 22,7,8 | 4 | 0 | | | 5 | | | | 6 | 9 | | 2 | 7 | 0,4 | | 2,3 | 8 | 1,4 | | 6 | 9 | 1,2 |
|
|
XSCM - Loại vé: 25-T11K1
|
|
Giải ĐB |
338191 |
|
Giải nhất |
11823 |
|
Giải nhì |
35296 |
|
Giải ba |
76444 73997 |
|
Giải tư |
07389 08908 87430 79299 46966 23363 07672 |
|
Giải năm |
0960 |
|
Giải sáu |
8691 0491 7035 |
|
Giải bảy |
659 |
|
Giải 8 |
85 |
|
| Chục | Số | Đ.Vị | | 3,6 | 0 | 8 | | 93 | 1 | | | 7 | 2 | 3 | | 2,6 | 3 | 0,5 | | 4 | 4 | 4 | | 3,8 | 5 | 9 | | 6,9 | 6 | 0,3,6 | | 9 | 7 | 2 | | 0 | 8 | 5,9 | | 5,8,9 | 9 | 13,6,7,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
xsmn@xosominhngoc.com
|
|
|