|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 7K5
|
Giải ĐB |
618749 |
Giải nhất |
70525 |
Giải nhì |
63829 |
Giải ba |
11460 37402 |
Giải tư |
78571 85356 16174 21093 82305 05960 31171 |
Giải năm |
7043 |
Giải sáu |
8235 6040 0705 |
Giải bảy |
666 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,62 | 0 | 2,52,6 | 72 | 1 | | 0 | 2 | 5,9 | 4,9 | 3 | 5 | 7 | 4 | 0,3,9 | 02,2,3 | 5 | 6 | 0,5,6 | 6 | 02,6 | | 7 | 12,4 | | 8 | | 2,4 | 9 | 3 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K5
|
Giải ĐB |
535109 |
Giải nhất |
40393 |
Giải nhì |
37145 |
Giải ba |
27957 15387 |
Giải tư |
97279 08580 39814 42083 13764 93622 00093 |
Giải năm |
8765 |
Giải sáu |
3936 2765 7048 |
Giải bảy |
094 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 9 | 5 | 1 | 4 | 2 | 2 | 2 | 8,92 | 3 | 6 | 1,6,9 | 4 | 5,8 | 4,62 | 5 | 1,7 | 3 | 6 | 4,52 | 5,8 | 7 | 9 | 4 | 8 | 0,3,7 | 0,7 | 9 | 32,4 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K5
|
Giải ĐB |
717416 |
Giải nhất |
99740 |
Giải nhì |
94765 |
Giải ba |
03784 41837 |
Giải tư |
02361 54559 07643 09477 16247 22111 25392 |
Giải năm |
0011 |
Giải sáu |
2922 2494 9463 |
Giải bảy |
820 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | | 12,6 | 1 | 12,6 | 2,9 | 2 | 0,2 | 4,6 | 3 | 7 | 8,9 | 4 | 0,3,7 | 6 | 5 | 9 | 1,7 | 6 | 1,3,5 | 3,4,7 | 7 | 6,7 | | 8 | 4 | 5 | 9 | 2,4 |
|
XSDN - Loại vé: 7K5
|
Giải ĐB |
084361 |
Giải nhất |
48486 |
Giải nhì |
73323 |
Giải ba |
56574 69364 |
Giải tư |
46100 92371 37203 78684 43402 30898 61194 |
Giải năm |
9769 |
Giải sáu |
7595 3371 7747 |
Giải bảy |
714 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,3 | 6,72 | 1 | 4 | 0 | 2 | 3 | 0,2 | 3 | | 1,6,7,8 9 | 4 | 5,7 | 4,9 | 5 | | 8 | 6 | 1,4,9 | 4 | 7 | 12,4 | 9 | 8 | 4,6 | 6 | 9 | 4,5,8 |
|
XSCT - Loại vé: K5T7
|
Giải ĐB |
398226 |
Giải nhất |
54000 |
Giải nhì |
35248 |
Giải ba |
55924 98499 |
Giải tư |
57010 52435 21817 67384 87687 78635 51943 |
Giải năm |
2623 |
Giải sáu |
6730 2231 2426 |
Giải bảy |
808 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,3 | 0 | 0,8 | 3 | 1 | 0,7 | | 2 | 3,4,62 | 2,4 | 3 | 0,1,52 | 2,6,8 | 4 | 3,8 | 32 | 5 | | 22 | 6 | 4 | 1,8 | 7 | | 0,4 | 8 | 4,7 | 9 | 9 | 9 |
|
XSST - Loại vé: K5T7
|
Giải ĐB |
068343 |
Giải nhất |
60365 |
Giải nhì |
20387 |
Giải ba |
59190 53258 |
Giải tư |
88759 00784 83892 77018 13373 66332 09137 |
Giải năm |
2783 |
Giải sáu |
3627 1121 5020 |
Giải bảy |
964 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | | 2 | 1 | 8 | 3,9 | 2 | 0,1,7 | 4,7,8 | 3 | 2,7 | 6,8 | 4 | 3 | 6 | 5 | 8,9 | 9 | 6 | 4,5 | 2,3,8 | 7 | 3 | 1,5 | 8 | 3,4,7 | 5 | 9 | 0,2,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
xsmn@xosominhngoc.com
|
|
|