| 
    
 |   | 
	
  
    KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
	
	
		
			
				| XSVL - Loại vé: 46VL44 |  | 
				
					| Giải ĐB | 930283 |  
					| Giải nhất | 62899 |  
					| Giải nhì | 87633 |  
					| Giải ba | 93714 97800 |  
					| Giải tư | 61200 27998 11875 35621 46523 26162 28102 |  
					| Giải năm | 9483 |  
					| Giải sáu | 1110 8745 5911 |  
					| Giải bảy | 306 |  
					| Giải 8 | 16 |  | | Chục | Số | Đ.Vị |  | 02,1 | 0 | 02,2,6 |  | 1,2 | 1 | 0,1,4,6 |  | 0,6 | 2 | 1,3 |  | 2,3,82 | 3 | 3 |  | 1 | 4 | 5 |  | 4,7 | 5 |  |  | 0,1 | 6 | 2 |  |  | 7 | 5 |  | 9 | 8 | 32 |  | 9 | 9 | 8,9 | 
 |  
	
	
		
			
				| XSBD - Loại vé: 10K44 |  | 
				
					| Giải ĐB | 553465 |  
					| Giải nhất | 11659 |  
					| Giải nhì | 63001 |  
					| Giải ba | 32008 48927 |  
					| Giải tư | 56403 96114 03236 46948 16644 58495 70057 |  
					| Giải năm | 1122 |  
					| Giải sáu | 5669 5934 6713 |  
					| Giải bảy | 605 |  
					| Giải 8 | 64 |  | | Chục | Số | Đ.Vị |  |  | 0 | 1,3,5,8 |  | 0 | 1 | 3,4 |  | 2 | 2 | 2,7 |  | 0,1 | 3 | 4,6 |  | 1,3,4,6 | 4 | 4,8 |  | 0,6,9 | 5 | 7,9 |  | 3 | 6 | 4,5,9 |  | 2,5 | 7 |  |  | 0,4 | 8 |  |  | 5,6 | 9 | 5 | 
 |  
	
	
		
			
				| XSTV - Loại vé: 34TV44 |  | 
				
					| Giải ĐB | 342489 |  
					| Giải nhất | 77213 |  
					| Giải nhì | 59948 |  
					| Giải ba | 61105 58110 |  
					| Giải tư | 28198 56480 26490 96178 77616 26060 47151 |  
					| Giải năm | 6022 |  
					| Giải sáu | 3864 1095 9864 |  
					| Giải bảy | 397 |  
					| Giải 8 | 91 |  | | Chục | Số | Đ.Vị |  | 1,6,8,9 | 0 | 5 |  | 5,9 | 1 | 0,3,6 |  | 2 | 2 | 2 |  | 1 | 3 |  |  | 62 | 4 | 8 |  | 0,9 | 5 | 1 |  | 1 | 6 | 0,42 |  | 9 | 7 | 8 |  | 4,7,9 | 8 | 0,9 |  | 8 | 9 | 0,1,5,7 8
 | 
 |  
           
	
	
		
			
				| XSTN - Loại vé: 10K5 |  | 
				
					| Giải ĐB | 045224 |  
					| Giải nhất | 32931 |  
					| Giải nhì | 61431 |  
					| Giải ba | 11564 22236 |  
					| Giải tư | 29828 21038 67916 82569 72430 28831 41836 |  
					| Giải năm | 8150 |  
					| Giải sáu | 9219 2090 2331 |  
					| Giải bảy | 470 |  
					| Giải 8 | 14 |  | | Chục | Số | Đ.Vị |  | 3,5,7,9 | 0 |  |  | 34 | 1 | 4,6,9 |  |  | 2 | 4,8 |  |  | 3 | 0,14,62,8 |  | 1,2,6 | 4 |  |  |  | 5 | 0 |  | 1,32 | 6 | 4,9 |  |  | 7 | 0 |  | 2,3 | 8 |  |  | 1,6 | 9 | 0 | 
 |  
	
	
		
			
				| XSAG - Loại vé: AG-10K5 |  | 
				
					| Giải ĐB | 227911 |  
					| Giải nhất | 30149 |  
					| Giải nhì | 18933 |  
					| Giải ba | 89961 11372 |  
					| Giải tư | 56904 44014 72035 91547 38164 13713 21838 |  
					| Giải năm | 9436 |  
					| Giải sáu | 4392 7064 6363 |  
					| Giải bảy | 707 |  
					| Giải 8 | 97 |  | | Chục | Số | Đ.Vị |  |  | 0 | 4,7 |  | 1,6 | 1 | 1,3,4 |  | 7,9 | 2 |  |  | 1,3,6 | 3 | 3,5,6,8 |  | 0,1,62 | 4 | 7,9 |  | 3 | 5 |  |  | 3 | 6 | 1,3,42 |  | 0,4,9 | 7 | 2 |  | 3 | 8 |  |  | 4 | 9 | 2,7 | 
 |  
	
	
		
			
				| XSBTH - Loại vé: 10K5 |  | 
				
					| Giải ĐB | 222305 |  
					| Giải nhất | 26065 |  
					| Giải nhì | 01527 |  
					| Giải ba | 79587 18459 |  
					| Giải tư | 64508 16101 53018 05299 25090 22306 63470 |  
					| Giải năm | 6733 |  
					| Giải sáu | 7938 4354 9899 |  
					| Giải bảy | 977 |  
					| Giải 8 | 68 |  | | Chục | Số | Đ.Vị |  | 7,9 | 0 | 1,5,6,8 |  | 0 | 1 | 8 |  |  | 2 | 7 |  | 3 | 3 | 3,8 |  | 5 | 4 |  |  | 0,6 | 5 | 4,9 |  | 0 | 6 | 5,8 |  | 2,7,8 | 7 | 0,7 |  | 0,1,3,6 | 8 | 7 |  | 5,92 | 9 | 0,92 | 
 |   
	XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
	  
	Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm: 
	Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
 
	Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl) 
	Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst) 
	Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth) 
	Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv) 
	Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg) 
	Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl) 
	  
	* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975  mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành. 
	  
	* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam. 
	  
	Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMNxsmn@xosominhngoc.com
 | 
    
 | 
 |