|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
310783 |
Giải nhất |
12674 |
Giải nhì |
04137 |
Giải ba |
50114 47756 |
Giải tư |
83122 10123 17727 31381 27077 58717 65885 |
Giải năm |
1160 |
Giải sáu |
5542 0545 0494 |
Giải bảy |
303 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 3 | 4,8 | 1 | 4,7 | 2,4 | 2 | 2,3,7 | 0,2,8 | 3 | 7 | 1,7,9 | 4 | 1,2,5 | 4,8 | 5 | 6 | 5 | 6 | 0 | 1,2,3,7 | 7 | 4,7 | | 8 | 1,3,5 | | 9 | 4 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K1
|
Giải ĐB |
855683 |
Giải nhất |
91329 |
Giải nhì |
35519 |
Giải ba |
14530 99084 |
Giải tư |
79191 54658 29664 55424 37833 34457 98225 |
Giải năm |
1078 |
Giải sáu |
2060 2368 4770 |
Giải bảy |
374 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,7 | 0 | | 4,9 | 1 | 9 | | 2 | 4,5,9 | 3,8 | 3 | 0,3 | 2,6,7,8 | 4 | 1 | 2 | 5 | 7,8 | | 6 | 0,4,8 | 5 | 7 | 0,4,8 | 5,6,7 | 8 | 3,4 | 1,2 | 9 | 1 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
671654 |
Giải nhất |
51104 |
Giải nhì |
93491 |
Giải ba |
14150 23530 |
Giải tư |
90178 11326 53591 19890 99620 40604 48091 |
Giải năm |
8037 |
Giải sáu |
8742 0185 0534 |
Giải bảy |
515 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,5,9 | 0 | 42 | 93 | 1 | 5 | 4 | 2 | 0,6 | | 3 | 0,4,6,7 | 02,3,5 | 4 | 2 | 1,8 | 5 | 0,4 | 2,3 | 6 | | 3 | 7 | 8 | 7 | 8 | 5 | | 9 | 0,13 |
|
XSDN - Loại vé: 4K5
|
Giải ĐB |
970637 |
Giải nhất |
02161 |
Giải nhì |
75565 |
Giải ba |
63892 07521 |
Giải tư |
17199 51620 56076 98452 41711 88618 88747 |
Giải năm |
5948 |
Giải sáu |
9724 8655 8366 |
Giải bảy |
738 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 1,2,6 | 1 | 1,8 | 5,9 | 2 | 0,1,4,6 | | 3 | 7,8 | 2 | 4 | 7,8 | 5,6 | 5 | 2,5 | 2,6,7 | 6 | 1,5,6 | 3,4 | 7 | 6 | 1,3,4 | 8 | | 9 | 9 | 2,9 |
|
XSCT - Loại vé: K5T4
|
Giải ĐB |
488973 |
Giải nhất |
98042 |
Giải nhì |
83173 |
Giải ba |
69962 50382 |
Giải tư |
45146 93428 70850 59541 03948 68871 48478 |
Giải năm |
8399 |
Giải sáu |
6365 3044 4412 |
Giải bảy |
373 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 4,7 | 1 | 2 | 1,4,6,8 | 2 | 8 | 73 | 3 | | 4 | 4 | 1,2,4,6 8 | 6 | 5 | 0 | 4 | 6 | 2,5 | 9 | 7 | 1,33,8 | 2,4,7 | 8 | 2 | 9 | 9 | 7,9 |
|
XSST - Loại vé: K5T4
|
Giải ĐB |
266185 |
Giải nhất |
71834 |
Giải nhì |
63845 |
Giải ba |
64369 84022 |
Giải tư |
37668 88684 78017 34105 17661 81636 36864 |
Giải năm |
3405 |
Giải sáu |
8376 6641 9873 |
Giải bảy |
967 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 52 | 4,6 | 1 | 7 | 2,3 | 2 | 2 | 7 | 3 | 2,4,6 | 3,6,8 | 4 | 1,5 | 02,4,8 | 5 | | 3,7 | 6 | 1,4,7,8 9 | 1,6 | 7 | 3,6 | 6 | 8 | 4,5 | 6 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
xsmn@xosominhngoc.com
|
|
|