|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
726250 |
Giải nhất |
01293 |
Giải nhì |
77859 |
Giải ba |
06684 18896 |
Giải tư |
79228 39915 43044 66228 13305 72212 02910 |
Giải năm |
6732 |
Giải sáu |
3137 2859 5437 |
Giải bảy |
862 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 5 | | 1 | 0,2,5 | 1,3,6 | 2 | 82 | 9 | 3 | 2,5,72 | 4,8 | 4 | 4 | 0,1,3 | 5 | 0,92 | 9 | 6 | 2 | 32 | 7 | | 22 | 8 | 4 | 52 | 9 | 3,6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K2
|
Giải ĐB |
482427 |
Giải nhất |
41015 |
Giải nhì |
51265 |
Giải ba |
35049 10543 |
Giải tư |
76757 99951 86064 52774 42056 85378 29582 |
Giải năm |
0334 |
Giải sáu |
5286 8686 4280 |
Giải bảy |
580 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 82 | 0 | | 5 | 1 | 5 | 82 | 2 | 7 | 4 | 3 | 4 | 3,6,7 | 4 | 3,9 | 1,6 | 5 | 1,6,7 | 5,82 | 6 | 4,5 | 2,5 | 7 | 4,8 | 7 | 8 | 02,22,62 | 4 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
580274 |
Giải nhất |
67698 |
Giải nhì |
69112 |
Giải ba |
65031 46215 |
Giải tư |
77244 88581 90352 62405 04781 29031 70048 |
Giải năm |
6539 |
Giải sáu |
2409 0737 8644 |
Giải bảy |
778 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,9 | 32,82 | 1 | 2,3,5 | 1,5 | 2 | | 1 | 3 | 12,7,9 | 42,7 | 4 | 42,8 | 0,1 | 5 | 2 | | 6 | | 3 | 7 | 4,8 | 4,7,9 | 8 | 12 | 0,3 | 9 | 8 |
|
XSDN - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
125380 |
Giải nhất |
64031 |
Giải nhì |
62590 |
Giải ba |
21994 23251 |
Giải tư |
86037 96533 00683 03698 41204 73913 02809 |
Giải năm |
9078 |
Giải sáu |
6168 5586 0400 |
Giải bảy |
996 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8,9 | 0 | 0,4,9 | 3,5 | 1 | 3 | | 2 | | 1,3,8 | 3 | 1,3,72 | 0,9 | 4 | | | 5 | 1 | 8,9 | 6 | 8 | 32 | 7 | 8 | 6,7,9 | 8 | 0,3,6 | 0 | 9 | 0,4,6,8 |
|
XSCT - Loại vé: K1T5
|
Giải ĐB |
766176 |
Giải nhất |
38412 |
Giải nhì |
73462 |
Giải ba |
61919 25688 |
Giải tư |
93765 22542 66165 81596 26821 32371 86496 |
Giải năm |
1950 |
Giải sáu |
8682 2225 9020 |
Giải bảy |
273 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | | 2,7 | 1 | 2,9 | 1,4,6,8 | 2 | 0,1,5 | 7 | 3 | | | 4 | 2 | 2,62,8 | 5 | 0 | 7,92 | 6 | 2,52 | | 7 | 1,3,6 | 8 | 8 | 2,5,8 | 1 | 9 | 62 |
|
XSST - Loại vé: K1T5
|
Giải ĐB |
757953 |
Giải nhất |
88003 |
Giải nhì |
39306 |
Giải ba |
53766 83076 |
Giải tư |
23915 22504 32905 18372 46631 73613 56116 |
Giải năm |
8240 |
Giải sáu |
2120 5274 0013 |
Giải bảy |
958 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 3,4,5,6 | 3 | 1 | 32,5,6 | 7 | 2 | 0 | 0,12,3,5 | 3 | 1,3 | 0,7 | 4 | 0 | 0,1 | 5 | 3,8 | 0,1,6,7 | 6 | 6 | | 7 | 2,4,6 | 5 | 8 | | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
xsmn@xosominhngoc.com
|
|
|