|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K41-T10
|
Giải ĐB |
040618 |
Giải nhất |
19956 |
Giải nhì |
34426 |
Giải ba |
00797 10368 |
Giải tư |
12419 03779 03084 99345 80920 90490 46201 |
Giải năm |
5212 |
Giải sáu |
8515 1744 6505 |
Giải bảy |
665 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 1,5 | 0,9 | 1 | 2,5,8,9 | 1 | 2 | 0,6 | | 3 | | 4,8 | 4 | 4,5 | 0,1,4,6 | 5 | 6 | 2,5 | 6 | 5,8 | 9 | 7 | 9 | 1,6 | 8 | 4 | 1,7 | 9 | 0,1,7 |
|
XSVT - Loại vé: 10B
|
Giải ĐB |
318696 |
Giải nhất |
60584 |
Giải nhì |
51065 |
Giải ba |
87576 26775 |
Giải tư |
66910 01916 76884 89574 87046 06183 21106 |
Giải năm |
8292 |
Giải sáu |
9631 5873 2217 |
Giải bảy |
950 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 6 | 3 | 1 | 0,6,7 | 9 | 2 | | 3,7,8 | 3 | 1,3 | 7,82 | 4 | 6 | 6,7 | 5 | 0 | 0,1,4,7 9 | 6 | 5 | 1 | 7 | 3,4,5,6 | | 8 | 3,42 | | 9 | 2,6 |
|
XSBL - Loại vé: T10-K2
|
Giải ĐB |
982497 |
Giải nhất |
94199 |
Giải nhì |
87015 |
Giải ba |
28726 35937 |
Giải tư |
38119 37379 65485 54214 88859 31064 29649 |
Giải năm |
7042 |
Giải sáu |
8448 9525 6903 |
Giải bảy |
514 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | | 1 | 42,5,9 | 4 | 2 | 5,6,9 | 0 | 3 | 7 | 12,6 | 4 | 2,8,9 | 1,2,8 | 5 | 9 | 2 | 6 | 4 | 3,9 | 7 | 9 | 4 | 8 | 5 | 1,2,4,5 7,9 | 9 | 7,9 |
|
XSHCM - Loại vé: 10C2
|
Giải ĐB |
167699 |
Giải nhất |
83460 |
Giải nhì |
65713 |
Giải ba |
81221 01713 |
Giải tư |
89847 62589 44483 87773 07376 75211 88528 |
Giải năm |
8916 |
Giải sáu |
5345 7485 1721 |
Giải bảy |
145 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 1,22 | 1 | 1,32,6 | | 2 | 12,3,8 | 12,2,7,8 | 3 | | | 4 | 52,7 | 42,8 | 5 | | 1,7 | 6 | 0 | 4 | 7 | 3,6 | 2 | 8 | 3,5,9 | 8,9 | 9 | 9 |
|
XSDT - Loại vé: T41
|
Giải ĐB |
748614 |
Giải nhất |
48764 |
Giải nhì |
87476 |
Giải ba |
48170 41946 |
Giải tư |
17605 48075 34159 16450 99161 76138 72971 |
Giải năm |
1715 |
Giải sáu |
5946 6087 2941 |
Giải bảy |
119 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 5 | 4,6,7 | 1 | 4,5,9 | | 2 | | | 3 | 8 | 1,6,8 | 4 | 1,62 | 0,1,7 | 5 | 0,9 | 42,7 | 6 | 1,4 | 8 | 7 | 0,1,5,6 | 3 | 8 | 4,7 | 1,5 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 25-T10K2
|
Giải ĐB |
884006 |
Giải nhất |
79039 |
Giải nhì |
70667 |
Giải ba |
59678 01324 |
Giải tư |
65362 34036 46346 17237 30235 27511 63990 |
Giải năm |
2587 |
Giải sáu |
5867 4916 7498 |
Giải bảy |
534 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 6 | 1 | 1 | 1,6 | 6 | 2 | 4 | | 3 | 4,5,6,7 9 | 2,3 | 4 | 6 | 3 | 5 | | 0,1,3,4 8 | 6 | 2,72 | 3,62,8 | 7 | 8 | 7,9 | 8 | 6,7 | 3 | 9 | 0,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
xsmn@xosominhngoc.com
|
|
|