|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 9D2
|
Giải ĐB |
563054 |
Giải nhất |
79807 |
Giải nhì |
28736 |
Giải ba |
87918 71659 |
Giải tư |
64926 22281 50949 74880 85016 47748 48018 |
Giải năm |
6149 |
Giải sáu |
9571 6019 2405 |
Giải bảy |
852 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 5,7 | 7,8 | 1 | 6,82,9 | 5 | 2 | 6 | | 3 | 6 | 5 | 4 | 8,92 | 0 | 5 | 2,4,9 | 1,2,3 | 6 | | 0,8 | 7 | 1 | 12,4 | 8 | 0,1,7 | 1,42,5 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: T38
|
Giải ĐB |
767276 |
Giải nhất |
38273 |
Giải nhì |
35656 |
Giải ba |
74058 81383 |
Giải tư |
96874 00168 87150 31541 68566 25415 66233 |
Giải năm |
4440 |
Giải sáu |
8705 0576 7611 |
Giải bảy |
190 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,9 | 0 | 5 | 1,4 | 1 | 1,5 | | 2 | | 3,7,8 | 3 | 3 | 7 | 4 | 0,1,8 | 0,1 | 5 | 0,6,8 | 5,6,72 | 6 | 6,8 | | 7 | 3,4,62 | 4,5,6 | 8 | 3 | | 9 | 0 |
|
XSCM - Loại vé: 25-T09K4
|
Giải ĐB |
061495 |
Giải nhất |
15296 |
Giải nhì |
08895 |
Giải ba |
51186 32640 |
Giải tư |
61452 74050 13653 20094 67166 26898 81990 |
Giải năm |
5874 |
Giải sáu |
1269 9223 7437 |
Giải bảy |
944 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,9 | 0 | | | 1 | | 5 | 2 | 3,4 | 2,5 | 3 | 7 | 2,4,7,9 | 4 | 0,4 | 92 | 5 | 0,2,3 | 6,8,9 | 6 | 6,9 | 3 | 7 | 4 | 9 | 8 | 6 | 6 | 9 | 0,4,52,6 8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-C9
|
Giải ĐB |
096530 |
Giải nhất |
74858 |
Giải nhì |
03491 |
Giải ba |
49616 65810 |
Giải tư |
31076 51001 78239 18403 09751 40831 96785 |
Giải năm |
6395 |
Giải sáu |
1432 5012 6922 |
Giải bảy |
444 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 1,3,4 | 0,3,5,9 | 1 | 0,2,6 | 1,2,3 | 2 | 2 | 0 | 3 | 0,1,2,9 | 0,4 | 4 | 4 | 8,9 | 5 | 1,8 | 1,7 | 6 | | | 7 | 6 | 5 | 8 | 5 | 3 | 9 | 1,5 |
|
XSKG - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
228125 |
Giải nhất |
38296 |
Giải nhì |
07006 |
Giải ba |
68086 03778 |
Giải tư |
30041 93420 05555 87493 21106 98275 50644 |
Giải năm |
2828 |
Giải sáu |
7384 8875 7742 |
Giải bảy |
620 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22 | 0 | 62 | 4 | 1 | | 4 | 2 | 02,5,8 | 9 | 3 | | 42,8 | 4 | 1,2,42 | 2,5,72 | 5 | 5 | 02,8,9 | 6 | | | 7 | 52,8 | 2,7 | 8 | 4,6 | | 9 | 3,6 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL9K3
|
Giải ĐB |
447651 |
Giải nhất |
02100 |
Giải nhì |
83196 |
Giải ba |
86413 63723 |
Giải tư |
18465 55807 98218 01633 85555 58084 18131 |
Giải năm |
8275 |
Giải sáu |
6696 4440 0162 |
Giải bảy |
147 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,7 | 3,5 | 1 | 3,8 | 6 | 2 | 3 | 1,2,3 | 3 | 1,3 | 8 | 4 | 0,7 | 5,6,7,9 | 5 | 1,5 | 92 | 6 | 2,5 | 0,4 | 7 | 5 | 1 | 8 | 4 | | 9 | 5,62 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
xsmn@xosominhngoc.com
|
|
|