|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 46VL34
|
Giải ĐB |
303042 |
Giải nhất |
23818 |
Giải nhì |
84675 |
Giải ba |
73095 58253 |
Giải tư |
80027 20991 90981 88631 95080 48463 58791 |
Giải năm |
4031 |
Giải sáu |
4702 1546 4979 |
Giải bảy |
149 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2 | 32,8,92 | 1 | 8 | 0,4 | 2 | 7,9 | 5,6 | 3 | 12 | | 4 | 2,6,9 | 7,9 | 5 | 3 | 4 | 6 | 3 | 2 | 7 | 5,9 | 1 | 8 | 0,1 | 2,4,7 | 9 | 12,5 |
|
XSBD - Loại vé: 08K34
|
Giải ĐB |
854696 |
Giải nhất |
09319 |
Giải nhì |
91448 |
Giải ba |
98323 34120 |
Giải tư |
94597 62092 98732 90110 11969 61730 06315 |
Giải năm |
1955 |
Giải sáu |
3405 3137 5051 |
Giải bảy |
954 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,3 | 0 | 5,6 | 5 | 1 | 0,5,9 | 3,9 | 2 | 0,3 | 2 | 3 | 0,2,7 | 5 | 4 | 8 | 0,1,5 | 5 | 1,4,5 | 0,9 | 6 | 9 | 3,9 | 7 | | 4 | 8 | | 1,6 | 9 | 2,6,7 |
|
XSTV - Loại vé: 34TV34
|
Giải ĐB |
270569 |
Giải nhất |
00012 |
Giải nhì |
98191 |
Giải ba |
32202 42536 |
Giải tư |
45206 15745 52490 43010 82640 64857 54605 |
Giải năm |
9444 |
Giải sáu |
8913 2845 1470 |
Giải bảy |
931 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,7,9 | 0 | 2,5,6 | 3,9 | 1 | 0,2,3,5 | 0,1 | 2 | | 1 | 3 | 1,6 | 4 | 4 | 0,4,52 | 0,1,42 | 5 | 7 | 0,3 | 6 | 9 | 5 | 7 | 0 | | 8 | | 6 | 9 | 0,1 |
|
XSTN - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
351303 |
Giải nhất |
80523 |
Giải nhì |
70628 |
Giải ba |
87775 60059 |
Giải tư |
85642 30693 59144 35085 03810 47386 08079 |
Giải năm |
2577 |
Giải sáu |
6058 2171 6231 |
Giải bảy |
466 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 3 | 3,7 | 1 | 0 | 4 | 2 | 3,8 | 0,2,9 | 3 | 1 | 4 | 4 | 2,4 | 7,8 | 5 | 8,9 | 6,8 | 6 | 6 | 7 | 7 | 1,5,7,9 | 2,5 | 8 | 5,6 | 5,7 | 9 | 0,3 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K3
|
Giải ĐB |
650396 |
Giải nhất |
55031 |
Giải nhì |
70128 |
Giải ba |
74449 86644 |
Giải tư |
35283 66389 69256 75704 72950 50704 79718 |
Giải năm |
4066 |
Giải sáu |
3018 4486 3821 |
Giải bảy |
090 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 42 | 2,3,6 | 1 | 82 | | 2 | 1,8 | 8 | 3 | 1 | 02,4 | 4 | 4,9 | | 5 | 0,6 | 5,6,8,9 | 6 | 1,6 | | 7 | | 12,2 | 8 | 3,6,9 | 4,8 | 9 | 0,6 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
601298 |
Giải nhất |
16586 |
Giải nhì |
58581 |
Giải ba |
98549 10589 |
Giải tư |
80581 90542 70705 61056 10579 00094 44971 |
Giải năm |
5783 |
Giải sáu |
3762 4178 1049 |
Giải bảy |
427 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 7,82 | 1 | | 4,6 | 2 | 7,9 | 8 | 3 | | 9 | 4 | 2,92 | 0 | 5 | 6 | 5,8 | 6 | 2 | 2 | 7 | 1,8,9 | 7,9 | 8 | 12,3,6,9 | 2,42,7,8 | 9 | 4,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
xsmn@xosominhngoc.com
|
|
|