|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
221174 |
Giải nhất |
93768 |
Giải nhì |
96836 |
Giải ba |
64882 14114 |
Giải tư |
90655 68185 71079 02666 69247 90260 19285 |
Giải năm |
4208 |
Giải sáu |
5474 5290 0688 |
Giải bảy |
523 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 8 | | 1 | 4 | 8 | 2 | 3 | 2 | 3 | 6 | 1,72 | 4 | 7 | 5,83 | 5 | 5 | 3,6 | 6 | 0,6,8 | 4 | 7 | 42,9 | 0,6,8 | 8 | 2,53,8 | 7 | 9 | 0 |
|
XSCT - Loại vé: K4T10
|
Giải ĐB |
834441 |
Giải nhất |
68664 |
Giải nhì |
95336 |
Giải ba |
18784 49787 |
Giải tư |
60651 19569 63094 41357 31534 86209 38583 |
Giải năm |
1239 |
Giải sáu |
2748 9078 5689 |
Giải bảy |
592 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 2,4,5 | 1 | | 9 | 2 | 1 | 8 | 3 | 4,6,9 | 3,6,8,9 | 4 | 1,8 | | 5 | 1,7 | 3 | 6 | 4,9 | 5,8 | 7 | 8 | 4,7 | 8 | 3,4,7,9 | 0,3,6,8 | 9 | 2,4 |
|
XSST - Loại vé: K4T10
|
Giải ĐB |
592795 |
Giải nhất |
25252 |
Giải nhì |
93963 |
Giải ba |
62981 66874 |
Giải tư |
73300 01703 17021 41865 29718 43128 59875 |
Giải năm |
7285 |
Giải sáu |
2478 3755 3379 |
Giải bảy |
080 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,3 | 2,8 | 1 | 8 | 5 | 2 | 1,8 | 0,6 | 3 | 9 | 7 | 4 | | 5,6,7,8 9 | 5 | 2,5 | | 6 | 3,5 | | 7 | 4,5,8,9 | 1,2,7 | 8 | 0,1,5 | 3,7 | 9 | 5 |
|
XSBTR - Loại vé: K42-T10
|
Giải ĐB |
132596 |
Giải nhất |
58184 |
Giải nhì |
36272 |
Giải ba |
73556 66319 |
Giải tư |
86200 84564 99564 16785 88459 58211 59037 |
Giải năm |
7515 |
Giải sáu |
7882 9223 9740 |
Giải bảy |
818 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1,5,8,9 | 7,8 | 2 | 3 | 2 | 3 | 4,7 | 3,62,8 | 4 | 0 | 1,8 | 5 | 6,9 | 5,9 | 6 | 42 | 3 | 7 | 2 | 1 | 8 | 2,4,5 | 1,5 | 9 | 6 |
|
XSVT - Loại vé: 10C
|
Giải ĐB |
170075 |
Giải nhất |
54184 |
Giải nhì |
48785 |
Giải ba |
07464 74457 |
Giải tư |
03183 04216 48265 64309 31392 67317 79651 |
Giải năm |
4428 |
Giải sáu |
7428 3236 0652 |
Giải bảy |
922 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 2,5 | 1 | 6,7 | 2,5,9 | 2 | 1,2,82 | 8 | 3 | 6 | 6,8 | 4 | | 6,7,8 | 5 | 1,2,7 | 1,3 | 6 | 4,5 | 1,5 | 7 | 5 | 22 | 8 | 3,4,5 | 0 | 9 | 2 |
|
XSBL - Loại vé: T10-K3
|
Giải ĐB |
975779 |
Giải nhất |
67705 |
Giải nhì |
25097 |
Giải ba |
10288 64960 |
Giải tư |
54408 74405 79895 91527 43705 02983 13127 |
Giải năm |
7698 |
Giải sáu |
0892 9952 5120 |
Giải bảy |
338 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 53,8 | | 1 | | 5,9 | 2 | 0,5,72 | 8 | 3 | 8 | | 4 | | 03,2,9 | 5 | 2 | | 6 | 0 | 22,9 | 7 | 9 | 0,3,8,9 | 8 | 3,8 | 7 | 9 | 2,5,7,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
xsmn@xosominhngoc.com
|
|
|